Đối tượng sử dụng: Thích hợp cho người tiểu đường và tiền đái tháo đường từ 12 tuổi trở lên.
OraMilk Glucerna Sure
Công dụng: Thay thế bữa ăn phụ, bổ sung cho chế ăn thiếu đạm và vi chất dinh dưỡng, là nguồn dinh dưỡng chuyên biệt cho người tiền đái tháo đường, đái tháo đường thai kỳ. Giúp ổn định đường huyết, hỗ trợ tim mạch. Bổ sung các dưỡng chất thiết yếu cho cơ thể hoạt động, giúp tăng cường sức khỏe.
- Cung cấp đường ISOMALT chiết xuất hoàn toàn từ củ cải đường có chỉ số IG thấp giúp bình ổn đường huyết, ngừa bệnh đái tháo đường hiệu quả.
- Bổ sung Mufa và Pufa là các axit béo không no giúp làm giảm cholesterol trong máu, kiểm soát huyết áp, hạn chế các bệnh về tim mạch.
- Bổ sung các vitamin nhóm A và nhóm D giúp tăng cường thị lực, giảm bớt các rủi ro bất lợi ảnh hưởng đến mắt do lão hóa và biến chứng về mắt do đái tháo đường gây ra.
- Bổ sung Vitamin nhóm B, E, C cùng với Kẽm giúp tăng cường sức đề kháng, hạn chế các bệnh mắc phải do nhiễm khuẩn, cũng như chống chọi với các biến chứng thường gặp của bệnh đái tháo đường.
- Chưa các chất xơ hòa tan Inulin/FOS có tác dụng giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột, tăng khả năng hấp thụ các dưỡng chất, duy trì tiêu hóa tốt và tăng cường sức khỏe.
Cam kết của Oramilk:
- Nguyên liệu sữa bột nhập khẩu từ Newzealand.
- OraCare Glucerna Sure là sản phẩm cao cấp với nguồn dinh dưỡng hoàn chỉnh, với thành phần đạm quý A2 từ New Zealand và bộ đôi vàng DHA & MFGM giúp khỏe bụng sáng trí.
- OraCare Glucerna Sure được sản xuất dựa trên công thức FDI độc quyền từ Châu Âu, có tác dụng trong việc cải thiện hệ tiêu hóa và tăng hấp thu cho trẻ nhỏ.
- Cam kết sản phẩm OraCare Glucerna Sure chính hãng.
- Cam kết đổi trả sản phẩm chưa sử dụng trong 7 ngày.
Hướng dẫn sử dụng:
- Cho 45g bột tương đương với 5 muỗng gạt (1 muỗng gạt tương đương 9g bột) vào 180ml nước đã được đun sôi để nguội khoảng 40-50°Crồi khuấy cho tan đều.
- Uống ngay sau khi pha, nếu không uống hết có thể bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh ở nhiệt độ từ 4-6°C và dùng trong vòng 1h.
- Dùng từ 2-3 ly mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ, chuyên gia dinh dưỡng.
Thành phần dinh dưỡng:
Thành phần trung bình |
Trong 100g bột |
Đơn vị |
Năng lượng |
347,2 – 520,8 |
kcal |
Chất đạm |
10 – 15 |
g |
Chất béo |
12,8 – 19,2 |
g |
Vitamin A |
331,44 – 497,16 |
IU |
Vitamin D3 |
254,4 – 381,6 |
IU |
Vitamin E |
93,6 – 140,4 |
IU |
Vitamin B12 |
0,01 – 0,02 |
µg |
Vitamin K1 |
6,5 – 9,74 |
µg |
Vitamin C |
20,8 – 31,2 |
mg |
Acid Folic |
26 – 39 |
µg |
Biotin |
2,5 – 3,76 |
µg |
Mufa |
84 – 126 |
mg |
Pufa |
92 – 138 |
mg |
Đường Isomalt |
89,6 – 134,4 |
mg |