Đối tượng sử dụng: Dành cho người gầy, người cần tăng cân, người từ 2 tuổi trở lên.
OraMilk Gain Sure
Công dụng: Bổ sung cho chế độ ăn thiếu đạm và vi chất dinh dưỡng, tăng cường sức đề kháng ở trẻ, hỗ trợ tiêu hóa, giúp hấp thụ tối ưu dưỡng chất và tăng cân hiệu quả.
- Cung cấp đầy đủ chất đạm, chất béo, vitamin và khoáng chất cần thiết cho quá trình phát triển cấu trúc và chức năng của cơ thể.
- Giàu Lysine, kẽm, vitamin nhóm B cùng giúp kích thích sự thèm ăn, giúp ăn ngon miệng, chuyển hóa tốt chất dinh dưỡng cho cơ thể.
- Bổ sung các vitamin và khoáng chất như Selen, Vitamin A hỗ trợ tăng cường đề kháng, giúp cơ thể khỏe mạnh.
- Chứa các axit amin kích thích ăn ngon miệng và hấp thụ tốt dưỡng chất, đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng cho trẻ biếng ăn, trẻ suy dinh dưỡng, người có nhu cầu tăng cân.
Cam kết của Oramilk:
- Nguyên liệu sữa bột nhập khẩu từ Newzealand.
- OraCare Gain Sure là sản phẩm cao cấp với nguồn dinh dưỡng hoàn chỉnh, với thành phần đạm quý A2 từ New Zealand và bộ đôi vàng DHA & MFGM giúp khỏe bụng sáng trí.
- OraCare Gain Sure được sản xuất dựa trên công thức FDI độc quyền từ Châu Âu, có tác dụng trong việc cải thiện hệ tiêu hóa và tăng hấp thu cho trẻ nhỏ.
- Cam kết sản phẩm OraCare Gain Sure chính hãng.
- Cam kết đổi trả sản phẩm chưa sử dụng trong 7 ngày.
Hướng dẫn sử dụng:
- Cho 45g bột tương đương với 5 muỗng gạt (1 muỗng gạt tương đương 9g bột) vào 180ml nước đã được đun sôi để nguội khoảng 40-50°Crồi khuấy cho tan đều.
- Uống ngay sau khi pha, nếu không uống hết có thể bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh ở nhiệt độ từ 4-6°C và dùng trong vòng 1h.
- Dùng từ 2-3 ly mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ, chuyên gia dinh dưỡng.
Thành phần dinh dưỡng:
Thành phần trung bình |
Trong 100g bột |
Đơn vị |
Năng lượng |
339,6 – 509,4 |
kcal |
Chất đạm |
10,24 – 15,36 |
g |
Chất béo |
13,2 – 19,8 |
g |
Vitamin A |
849,6 – 1274,4 |
IU |
Vitamin D3 |
136,8 – 205,2 |
IU |
Vitamin E |
2,72 – 4,08 |
IU |
Vitamin K1 |
14,4 – 21,6 |
µg |
Vitamin H |
5,2 – 7,8 |
µg |
Vitamin C |
28 – 42 |
mg |
Inulin/FOS |
0,97 – 1,45 |
g |
Lysine |
250,56 – 375,84 |
mg |
Taurine |
34,16 – 51,24 |
µg |
Canxi |
328 – 492 |
mg |